NĂM 2024
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2023 (Người học)
STT | Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo | Mã lĩnh vực/ngành | Quy mô đào tạo |
A | SAU ĐẠI HỌC |
|
|
1 | Tiến sĩ |
|
|
1.1 | Lĩnh vực…. |
|
|
1.1.1 | Ngành…. |
|
|
2 | Thạc sĩ |
|
|
2.1 | Lĩnh vực… |
|
|
2.1.1 | Ngành…. |
|
|
B | ĐẠI HỌC |
| 93 |
3 | Đại học chính quy |
| 93 |
3.1 | Chính quy |
| 93 |
3.1.1 | Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
|
|
3.1.1.1 | Lĩnh vực … |
|
|
3.1.1.1.1 | Ngành… |
|
|
3.1.2 | Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
| 93 |
3.1.2.1 | Lĩnh vực kiến trúc, xây dựng |
| 93 |
3.1.2.1.1 | Ngành Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 93 |
3.2 | Đối tượng từ trung cấp lên đại học |
|
|
3.2.1 | Lĩnh vực… |
|
|
3.2.1.1 | Ngành… |
|
|
3.3 | Đối tượng từ cao đẳng lên đại học |
|
|
3.3.1 | Lĩnh vực… |
|
|
3.3.1.1 | Ngành…. |
|
|
3.4 | Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
3.4.1 | Lĩnh vực… |
|
|
3.4.1.1 | Ngành…. |
|
|
4 | Đại học vừa làm vừa học |
|
|
4.1 | Vừa làm vừa học |
|
|
4.1.1 | Lĩnh vực… |
|
|
4..1.1.1 | Ngành… |
|
|
4.2 | Đối tượng từ trung cấp lên đại học |
|
|
4.2.1 | Lĩnh vực… |
|
|
4.2.1.1 | Ngành…. |
|
|
4.3 | Đối tượng từ cao đẳng lên đại học |
|
|
4.3.1 | Lĩnh vực… |
|
|
4.3.1.1 | Ngành… |
|
|
4.4 | Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
4.2.1 | Lĩnh vực… |
|
|
4.2.1.1 | Ngành…. |
|
|
5 | Từ xa |
|
|
5.1 | Lĩnh vực… |
|
|
5.1.1 | Ngành… |
|
|
C | CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON |
|
|
6 | Cao đẳng chính quy |
|
|
6.1 | Chính quy |
|
|
6.2 | Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
6.3 | Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
7 | Cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
7.1 | Vừa làm vừa học |
|
|
7.2 | Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
7.3 | Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường (ha): 5,476 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 153
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 65,94 m2/sinh viên.
TT | Loại phòng | Số lượng | Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 | Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo | 20 | 1.945,3 |
1.1 | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 1 | 845,3 |
1.2 | Phòng học từ 100 - 200 chỗ | 0 | 0 |
1.3 | Phòng học từ 50 - 100 chỗ | 13 | 910 |
1.4 | Số phòng học dưới 50 chỗ | 3 | 120 |
1.5 | Số phòng học đa phương tiện | 0 | 0 |
1.6 | Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo | 3 | 70 |
2 | Thư viện, trung tâm học liệu | 1 | 611 |
3 | Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập | 5 | 3.576 |
| Tổng | 26 | 6.132,3 |
2.2 Các thông tin khác
2.2.1 Thông tin về các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
- Phòng thí nghiệm tại Phân hiệu ĐHQG-HCM: hiện nay tại Phân hiệu ĐHQG-HCM có phòng thực hành thí nghiệm hóa lý với đầy đủ các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho thí nghiệm hóa, thí nghiệm vật lý.
- Phòng thí nghiệm tại Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM: Theo Quyết định số 929/QĐ-ĐHQG ngày 01 tháng 9 năm 2020 của ĐHQG-HCM về việc ban hành Quy chế tạm thời Quản lý, sử dụng cơ sở vật chất dùng chung trong ĐHQG-HCM; và theo Biên bản thỏa thuận hợp tác giữa Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre và Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM ngày 20 tháng 3 năm 2020 về nội dung phối hợp triển khai đào tạo các môn học thí nghiệm, thực hành trong chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng tại Phân hiệu ĐHQG-HCM: Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM hỗ trợ Phân hiệu ĐHQG-HCM về đội ngũ giảng viên hướng dẫn thí nghiệm và cơ sở vật chất phòng thí nghiệm, thực hành đối với các môn thí nghiệm của ngành Kỹ thuật xây dựng.
2.2.2. Thông tin về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…, tạp chí, kể cả ebook, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT | Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành | Số lượng |
1 | Khối ngành/Nhóm ngành I | 890 |
2 | Khối ngành II | 387 |
3 | Khối ngành III | 1195 |
4 | Khối ngành IV | 1270 |
5 | Khối ngành V | 1917 |
6 | Khối ngành VI | 110 |
7 | Khối ngành VII | 1464 |
3. Danh sách giảng viên
3.1 Danh sách giảng viên toàn thời gian
Stt | Họ và tên | Chức danh khoa học | Trình độ chuyên môn | Chuyên môn đào tạo | Ngành tham gia giảng dạy | |
Tên ngành cao đẳng | Tên ngành đại học | |||||
1 | Nguyễn Minh Tâm | PGS | Tiến sĩ | Xây dựng – Địa cơ nền móng |
| Kỹ thuật xây dựng |
2 | Nguyễn Đình Tứ | PGS | Tiến sĩ | Địa chất công trình - Địa chất thủy văn |
| Kỹ thuật xây dựng |
3 | Nguyễn Ninh Thụy | PGS | Tiến sĩ | Kỹ thuật Xây dựng |
| Kỹ thuật xây dựng |
4 | Đỗ Đại Thắng |
| Tiến sĩ | Kết cấu công trình |
| Kỹ thuật xây dựng |
5 | Vũ Quốc Hoàng |
| Tiến sĩ | Kỹ thuật xây dựng |
| Kỹ thuật xây dựng |
6 | Đào Phú Yên |
| Thạc sĩ | Kỹ thuật XD công trình DD&CN |
| Kỹ thuật xây dựng |
7 | Lê Thị Thảo |
| Thạc sĩ | Địa kỹ thuật xây dựng |
| Kỹ thuật xây dựng |
8 | Lưu Trần Hữu Tín |
| Thạc sĩ | Kỹ thuật xây dựng |
| Kỹ thuật xây dựng |
9 | Phạm Huỳnh Minh Hùng |
| Tiến sĩ | Triết học |
| Kỹ thuật xây dựng |
10 | Lê Hùng Vũ |
| Tiến sĩ | Giáo dục - chuyên ngành Giảng dạy |
| Kỹ thuật xây dựng |
3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ ĐH, trình độ CĐ ngành GDMN.
Stt | Họ và tên | Cơ quan công tác | Chức danh khoa học | Trình độ chuyên môn | Chuyên môn đào tạo | Ngành tham gia giảng dạy | |
Tên ngành cao đẳng | Tên ngành đại học | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|